Đồng sunfat
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Đồng sunfat (Copper Sulfate).
Loại thuốc
Nguyên tố vi lượng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang 5mg.
Dung dịch: 0.4mg/mL (10mL).
Dược động học:
Hấp thu và phân bố
Khi dùng đường uống, thuốc được hấp thu chủ yếu ở ruột non.
Chuyển hóa và thải trừ
80% được thải trừ qua mật. Bài tiết rất ít qua thận.
Dược lực học:
Đồng là một nguyên tố vi lượng thiết yếu quan trọng cho hoạt động bình thường của nhiều metalloenzyme bao gồm ceruloplasmin, ferroxidase II, lysyl oxidase, monoamine oxidase, Zn-Copper superoxide dismutase, tyrosinase, dopamine-β-hydroxylase và cytochrome-c-oxidase. Nó tham gia vào quá trình tạo hồng cầu và tạo bạch cầu, khoáng hóa xương, liên kết chéo elastin và collagen, quá trình phosphoryl hóa oxy hóa, chuyển hóa catecholamine, hình thành melanin và bảo vệ tế bào chống sự oxy hóa.
Đồng cũng có thể đóng một vai trò trong việc luân chuyển sắt, chuyển hóa axit ascorbic, chuyển hóa phospholipid, hình thành myelin, cân bằng nội môi glucose và tham gia miễn dịch tế bào.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fentanyl
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid; chất chủ vận opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm dưới lưỡi: 100 mcg, 200 mcg, 300 mcg, 400 mcg, 600 mcg, 800 mcg, 1200 mcg, 1600 mcg.
Thuốc tiêm (tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp): 100 mg/2 ml; 500 mg/10 ml.
Miếng dán: Miếng dán giải phóng 12 (25, 50, 75, 100) mcg/giờ/trong 72 giờ.
Xịt mũi: 50 mcg, 100 mcg, 200 mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium citrate
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang 150 mg, 200 mg, 250 mg, 950 mg, 1040 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Morphine Sulfate
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây nghiện, opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc uống (Morphine sulfate) dạng viên nang giải phóng chậm chứa chuỗi hạt hoặc chứa vi cầu (pellet)/ viên nén/ viên bao phim:
- 30 mg (27 mg giải phóng chậm và 3 mg giải phóng tức thời)/ 24 giờ
- 60 mg (54 mg giải phóng chậm và 6 mg giải phóng tức thời)/ 24 giờ
- 90 mg (81 mg giải phóng chậm và 9 mg giải phóng tức thời)/24 giờ
- 120 mg (108 mg giải phóng chậm và 12 mg giải phóng tức thời)/ 24 giờ.
Dung dịch: 10 mg/5 ml; 20 mg/5 ml; 100 mg/5 ml.
Thuốc tiêm (Morphine sulfate):
Thuốc tiêm bắp thịt, tĩnh mạch, dưới da: 0,5 mg/ml; 1 mg/ml; 2 mg/ml; 4 mg/ml; 5 mg/ml; 8 mg/ml; 10 mg/ml; 15 mg/ml.
Thuốc đạn: 5 mg; 10 mg; 20 mg; 30 mg.
Dung dịch treo: Dạng liposom giải phóng chậm (không có chất bảo quản) để tiêm ngoài màng cứng: 10 mg/ml; 15 mg/ml; 20 mg/ml.
Sản phẩm liên quan










